Tiếng Hà Lan

sửa
Dạng bình thường
Số ít godsdienst
Số nhiều godsdiensten
Dạng giảm nhẹ
Số ít godsdienstje
Số nhiều godsdienstjes

Danh từ

sửa

godsdienst  (số nhiều godsdiensten, giảm nhẹ godsdienstje gt)

  1. tôn giáo: niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh, cũng như những đạo lý, tục lệtổ chức liên quan đến niềm tin đó

Từ dẫn xuất

sửa

godsdienstig

Từ liên hệ

sửa

religie, sekte, god