giao thoa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ tʰwaː˧˧ | jaːw˧˥ tʰwaː˧˥ | jaːw˧˧ tʰwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ tʰwa˧˥ | ɟaːw˧˥˧ tʰwa˧˥˧ |
Danh từ
sửagiao thoa
- Hiện tượng xảy ra khi hai chấn động có tần số bằng nhau chồng lên nhau, có thể làm cho sóng (như sóng nước, ánh sáng hay âm thanh) mạnh lên, hoặc yếu đi đến triệt tiêu.
- Giao thoa sóng cơ.
- Giao thoa ánh sáng.
Tính từ
sửagiao thoa
Tham khảo
sửa- "giao thoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)