gọng kìm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔwŋ˨˩ ki̤m˨˩ | ɣa̰wŋ˨˨ kim˧˧ | ɣawŋ˨˩˨ kim˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣawŋ˨˨ kim˧˧ | ɣa̰wŋ˨˨ kim˧˧ |
Danh từ
sửagọng kìm
- Càng của cái kìm để giữ hay gắp một vật gì.
- Toàn thể hai đạo quân đi hai đường khác nhau tiến đến cùng một mục tiêu để kẹp quân địch lại.
Tham khảo
sửa- "gọng kìm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)