fixation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fɪk.ˈseɪ.ʃən/
Danh từ
sửafixation /fɪk.ˈseɪ.ʃən/
- Sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại.
- Sự ngưng kết, sự đông lại.
- Sự hâm (màu... ); sự cố định lại.
- Sự ấn định, sự quy định.
- Sự ngừng phát triển trí óc.
Tham khảo
sửa- "fixation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fik.sa.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fixation /fik.sa.sjɔ̃/ |
fixations /fik.sa.sjɔ̃/ |
fixation gc /fik.sa.sjɔ̃/
- Sự đóng vào, sự đính vào, sự gắn chặt vào.
- Sự định cư.
- (Nhiếp ảnh; sinh vật học, sinh lý học) Sự định hình.
- La fixation de l’azote — (sinh vật học, sinh lý học) sự cố định đạm
- Sự định, sự quy định.
- La fixation de l’impôt — sự quy định thuế
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "fixation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)