định cư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ kɨ˧˧ | ɗḭ̈n˨˨ kɨ˧˥ | ɗɨn˨˩˨ kɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ kɨ˧˥ | ɗḭ̈ŋ˨˨ kɨ˧˥ | ɗḭ̈ŋ˨˨ kɨ˧˥˧ |
Động từ
sửađịnh cư
- Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư.
- Định canh, định cư.
Tham khảo
sửa- "định cư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)