falsify
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɔl.sə.ˌfɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈfɔl.sə.ˌfɑɪ] |
Ngoại động từ
sửafalsify ngoại động từ /ˈfɔl.sə.ˌfɑɪ/
- Làm giả, giả mạo (tài liệu).
- Xuyên tạc, bóp méo (sự việc).
- Làm sai lệch.
- Chứng minh là không có căn cứ (hy vọng, mối lo sợ... ).
Chia động từ
sửafalsify
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to falsify | |||||
Phân từ hiện tại | falsifying | |||||
Phân từ quá khứ | falsified | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | falsify | falsify hoặc falsifiest¹ | falsifies hoặc falsifieth¹ | falsify | falsify | falsify |
Quá khứ | falsified | falsified hoặc falsifiedst¹ | falsified | falsified | falsified | falsified |
Tương lai | will/shall² falsify | will/shall falsify hoặc wilt/shalt¹ falsify | will/shall falsify | will/shall falsify | will/shall falsify | will/shall falsify |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | falsify | falsify hoặc falsifiest¹ | falsify | falsify | falsify | falsify |
Quá khứ | falsified | falsified | falsified | falsified | falsified | falsified |
Tương lai | were to falsify hoặc should falsify | were to falsify hoặc should falsify | were to falsify hoặc should falsify | were to falsify hoặc should falsify | were to falsify hoặc should falsify | were to falsify hoặc should falsify |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | falsify | — | let’s falsify | falsify | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "falsify", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)