discrimination
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪs.ˌkrɪ.mə.ˈneɪ.ʃən/
Danh từ
sửadiscrimination /dɪs.ˌkrɪ.mə.ˈneɪ.ʃən/
- Sự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra.
- Sự biết phân biệt, sự sáng suốt, óc phán đoán, óc suy xét.
- Sự đối xử phân biệt.
- He sought to end racial separation laws and other discrimination against African-Americans in the United States — Ông tìm cách chấm dứt các đạo luật phân biệt chủng tộc và những phân biệt đối xử khác đối với người Mỹ da đen.
Tham khảo
sửa- "discrimination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dis.kʁi.mi.na.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
discrimination /dis.kʁi.mi.na.sjɔ̃/ |
discriminations /dis.kʁi.mi.na.sjɔ̃/ |
discrimination gc /dis.kʁi.mi.na.sjɔ̃/
- Sự phân biệt.
- Discrimination raciale — sự phân biệt chủng tộc
- (Kinh tế) Tài chính khả năng sai biệt giá.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "discrimination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)