Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

de- +‎ foliate

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

defoliate (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn defoliates, phân từ hiện tại defoliating, quá khứ đơn và phân từ quá khứ defoliated)

  1. Làm rụng, ngắt thực vật, thường là với hóa chất.
    Agent Orange was used to defoliate jungle vegetation.
    Chất độc da cam đã được sử dụng để phá thảm thực vật rừng rậm.

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

defoliate (so sánh hơn more defoliate, so sánh nhất most defoliate)

  1. (thực vật) đã bị ngăt, cắt, trụi lá, đặc biệt là do hóa chất.
    This defoliate tree is about to die soon.
    Cái cây bị trụi lá này sắp sửa chết sớm thôi.
    Đồng nghĩa: defoliated

Từ đảo chữ

sửa

Từ dẫn xuất

sửa