defoliate
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaNgoại động từ
sửadefoliate (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn defoliates, phân từ hiện tại defoliating, quá khứ đơn và phân từ quá khứ defoliated)
- Làm rụng, ngắt lá thực vật, thường là với hóa chất.
- Agent Orange was used to defoliate jungle vegetation.
- Chất độc da cam đã được sử dụng để phá thảm thực vật rừng rậm.
Chia động từ
sửadefoliate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửadefoliate (so sánh hơn more defoliate, so sánh nhất most defoliate)
- (thực vật) đã bị ngăt, cắt, trụi lá, đặc biệt là do hóa chất.
- This defoliate tree is about to die soon.
- Cái cây bị trụi lá này sắp sửa chết sớm thôi.
- Đồng nghĩa: defoliated