deck
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛk/
Hoa Kỳ | [ˈdɛk] |
Danh từ
sửadeck (số nhiều decks)
- Boong tàu, sàn tàu.
- on deck — trên boong
- upper deck — boong trên
- lower deck — boong dưới
- Tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng).
- (Hàng không) , (từ lóng) đất, mặt đất.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cỗ bài.
- (chứng khoán) số lệnh mà 1 nhân viên môi giới xử lý ở một thời điểm bất kỳ.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửadeck (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn decks, phân từ hiện tại decking, quá khứ đơn và phân từ quá khứ decked)
- Trang hoàng, tô điểm.
- to deck oneself out with fine jewels — tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
- (Hàng hải) Đóng dàn (tàu).
Tham khảo
sửa- "deck", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)