debesis
Tiếng Latvia
sửaDanh từ
sửadebesis gc, số nhiều (plurale tantum)
- Trời.
Biến cách
sửaBiến cách của debesis (Biến cách thứ 6)
Tiếng Litva
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *nébʰos (“đám mây”). Cùng gốc với tiếng Latvia debess[2] (“trời”), tiếng Ba Lan niebo (“trời, thiên đàng”)[2], tiếng Hy Lạp cổ νέφος (néphos, “đám mây”)[2].
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửadebesìs gđ (số nhiều dẽbesys) trọng âm kiểu 3b
- Đám mây.
Biến cách
sửaBiến cách của debesìs
số ít (vienaskaita) | số nhiều (daugiskaita) | |
---|---|---|
nom. (vardininkas) | debesìs | dẽbesys |
gen. (kilmininkas) | debesiẽs | debesų̃ |
dat. (naudininkas) | dẽbesiui | debesìms |
acc. (galininkas) | dẽbesį | dẽbesis |
ins. (įnagininkas) | debesimì | debesimìs |
loc. (vietininkas) | debesyjè | debesysè |
voc. (šauksmininkas) | debesiẽ | dẽbesys |
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ dẫn xuất từ debesis
- (dạng giảm nhẹ nghĩa) debesėlis
Tính từ dẫn xuất từ debesis
Tham khảo
sửa- ▲ “debesis”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.
- ▲ 2,0 2,1 2,2 Derksen, Rick (2008) Etymological Dictionary of the Slavic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 4), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, →ISSN, tr. 347–348.