Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḛʔt˨˩ kim˧˧jḛt˨˨ kim˧˥jəːt˨˩˨ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟet˨˨ kim˧˥ɟḛt˨˨ kim˧˥ɟḛt˨˨ kim˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ dệt + kim (“cái kim”).

Động từ

sửa

dệt kim

  1. Dệt, kết hợp các sợi thành miếng vải, sử dụng kim, theo kiểu đan.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

dệt kim

  1. Một kiểu dệt dùng máy có kim để dệt các sợi vải với nhau theo kiểu đan len.

Tính từ

sửa

dệt kim

  1. Tính chất của vải hay quần áo được chế tạo theo kiểu dệt trên.
    Quần áo dệt kim
    Hàng dệt kim

Từ liên hệ

sửa