cue
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkjuː/
Danh từ
sửacue /ˈkjuː/
- (Sân khấu) Vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra sân khấu).
- sự gợi ý, sự ra hiệu; lời nói bóng, lời ám chỉ; ám hiệu.
- to give someone the cue — nhắc ai, ra hiệu cho ai, nói bóng với ai
- to take one's cue from somebody — theo sự ra hiệu của ai mà làm theo; bị ảnh hưởng mạnh bởi ai
- (Điện ảnh) Lời chú thích.
- (Rađiô) Tín hiệu.
- Vai tuồng (được nhắc ra sân khấu).
- Cách xử lý thích hợp; hành động thích hơn.
- (Thông tục) Tâm trạng.
- to be not in the cue for reading — không thấy hứng đọc sách
Danh từ
sửacue /ˈkjuː/
Tham khảo
sửa- "cue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)