cuatro
Tiếng Tây Ban NhaSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkwa.tɾo/
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh quattŭor, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *kʷetwóres. Cùng nguồn gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ τέσσαρες (tessares), tiếng Pháp quatre, tiếng Anh cổ feower (hiện nay four).
Số từSửa đổi
cuatro
- bốn.
Đại từSửa đổi
cuatro
- Vài.
- El hombre del tiempo dijo que habría tormenta, pero sólo cayeron cuatro gotas.
Danh từSửa đổi
Số ít | Số nhiều |
---|---|
cuatro | cuatros |
cuatro gđ
- Quân bốn (quân bài); con bốn (súc sắc...).
- Loại đàn ghita nhỏ có bốn dây, thường được chơi tại Colombia, Puerto Rico, Cộng hòa Dominicana, và Venezuela.
- (Âm nhạc) Bản nhạc cho bộ tứ.
- ( Mexico) Bẫy, cạm bẫy (nghĩa bóng).
- Le pusieron un cuatro; perdió todo.
- Hộp ở giữa (lò cò).
- ( Tây Ban Nha, hiếm) Đại biểu có quyền diễn văn và bỏ phiếu đại diện cho bốn người.
Đồng nghĩaSửa đổi
- bẫy