quatre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /katʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | quatre /katʁ/ |
quatre /katʁ/ |
Giống cái | quatre /katʁ/ |
quatre /katʁ/ |
quatre /katʁ/
- Bốn.
- Les quatre saisons — bốn mùa
- (Thứ) Bốn.
- Tome quatre — tập bốn
- à quatre pas — chỉ mấy bước, gần thôi
- comme quatre — bằng bốn người, nhiều
- Manger comme quatre — ăn nhiều
- couper un cheveu en quatre — xem cheveu
- courir les quatre coins et le milieu de la ville — chạy vạy khắp nơi
- fil en quatre — (thông tục) rượu rất mạnh
- ne pas y aller par quatre chemins — đi thẳng vào việc, không úp mở
- quatre à quatre — bốn bực một
- Descendre un escalier quatre à quatre — đi xuống cầu thang bốn bực một
- se mettre en quatre — xem mettre
- se tenir à quatre — cố nhịn
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
quatre /katʁ/ |
quatre /katʁ/ |
quatre gđ /katʁ/
Tham khảo
sửa- "quatre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)