Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌkɑːn.fɜː.ˈmeɪ.ʃən/

Danh từ

sửa

confirmation /ˌkɑːn.fɜː.ˈmeɪ.ʃən/

  1. Sự xác nhận; sự chứng thực.
    the confirmation of a report — sự xác nhận một bản báo cáo
  2. Sự thừa nhận, sự phê chuẩn.
    the confirmation of a treaty — sự phê chuẩn một hiệp ước
  3. Sự làm vững chắc, sự củng cố.
  4. Sự làm cho nhiễm sâu thêm (một thói quen... ).
  5. (Tôn giáo) Lễ kiên tín.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kɔ̃.fiʁ.ma.sjɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
confirmation
/kɔ̃.fiʁ.ma.sjɔ̃/
confirmations
/kɔ̃.fiʁ.ma.sjɔ̃/

confirmation gc /kɔ̃.fiʁ.ma.sjɔ̃/

  1. Sự xác nhận.
    Confirmation d’une nouvelle — sự xác nhận một tin
  2. (Luật học, pháp lý) Sự y án.
  3. (Tôn giáo) Lễ kiên tín.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa