y án
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ aːn˧˥ | i˧˥ a̰ːŋ˩˧ | i˧˧ aːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ aːn˩˩ | i˧˥˧ a̰ːn˩˧ |
Động từ
sửay án
- (luật pháp) Nói tòa án cấp trên giữ nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi xử phúc thẩm.
- Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa thượng thẩm đã y án.
Tham khảo
sửa- "y án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)