chứng thực
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩ | ʨɨ̰ŋ˩˧ tʰɨ̰k˨˨ | ʨɨŋ˧˥ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˩˩ tʰɨk˨˨ | ʨɨŋ˩˩ tʰɨ̰k˨˨ | ʨɨ̰ŋ˩˧ tʰɨ̰k˨˨ |
Động từ sửa
chứng thực
- (pháp luật) (cấp có thẩm quyền) xác nhận (lời nói, bản khai) là đúng sự thật, để có giá trị pháp lí.
- Chứng thực lời khai.
- Văn bản có chứng thực của Uỷ ban Nhân dân.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
(cấp có thẩm quyền) xác nhận (lời nói, bản khai) là đúng sự thật, để có giá trị pháp lí
Tham khảo sửa
- Chứng thực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam