conciliate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kən.ˈsɪ.li.ˌeɪt/
Ngoại động từ
sửaconciliate ngoại động từ /kən.ˈsɪ.li.ˌeɪt/
- Thu phục được, chiếm được, lấy được, gây được.
- to the esteem of — thu phục được lòng kính mến của
- to conciliate somobody to one's side — thu phục được ai về phía mình
- Xoa dịu.
- Hoà giải, giảng hoà.
- Điều hoà.
- to conciliate discrepant theories — điều hoà những lý thuyết trái ngược nhau
Chia động từ
sửaconciliate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "conciliate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)