giảng hòa

(Đổi hướng từ giảng hoà)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːŋ˧˩˧ hwa̤ː˨˩jaːŋ˧˩˨ hwaː˧˧jaːŋ˨˩˦ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˩ hwa˧˧ɟa̰ːʔŋ˧˩ hwa˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

giảng hòa

  1. Ngừng việc tranh giành nhau.
  2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.

Tham khảo

sửa