concede
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kən.ˈsid/
Ngoại động từ
sửaconcede ngoại động từ /kən.ˈsid/
- Nhận, thừa nhận.
- to concede a point in an argument — thừa nhận một điểm trong cuộc tranh luận
- Cho, nhường cho.
- to concede a privilege — cho một đặc quyền
- (Thể dục, thể thao; từ lóng) Thua.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của concede
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to concede | |||||
Phân từ hiện tại | concedeing | |||||
Phân từ quá khứ | conceded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | concede | concede hoặc concedest¹ | concedes hoặc concedeth¹ | concede | concede | concede |
Quá khứ | conceded | conceded hoặc concededst¹ | conceded | conceded | conceded | conceded |
Tương lai | will/shall² concede | will/shall concede hoặc wilt/shalt¹ concede | will/shall concede | will/shall concede | will/shall concede | will/shall concede |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | concede | concede hoặc concedest¹ | concede | concede | concede | concede |
Quá khứ | conceded | conceded | conceded | conceded | conceded | conceded |
Tương lai | were to concede hoặc should concede | were to concede hoặc should concede | were to concede hoặc should concede | were to concede hoặc should concede | were to concede hoặc should concede | were to concede hoặc should concede |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | concede | — | let’s concede | concede | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "concede", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)