combat
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɑːm.ˌbæt/
Hoa Kỳ | [ˈkɑːm.ˌbæt] |
Danh từ
sửacombat /ˈkɑːm.ˌbæt/
- Trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu.
- single combat — trận đánh tay đôi
- combat of wits — cuộc đấu trí
Động từ
sửacombat /ˈkɑːm.ˌbæt/
- Đánh nhau, chiến đấu.
- to combat with (against) somebody — đánh nhau với ai, đọ sức với ai
- to combat for something — chiến đấu vì cái gì
Chia động từ
sửacombat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to combat | |||||
Phân từ hiện tại | combating | |||||
Phân từ quá khứ | combated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | combat | combat hoặc combatest¹ | combats hoặc combateth¹ | combat | combat | combat |
Quá khứ | combated | combated hoặc combatedst¹ | combated | combated | combated | combated |
Tương lai | will/shall² combat | will/shall combat hoặc wilt/shalt¹ combat | will/shall combat | will/shall combat | will/shall combat | will/shall combat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | combat | combat hoặc combatest¹ | combat | combat | combat | combat |
Quá khứ | combated | combated | combated | combated | combated | combated |
Tương lai | were to combat hoặc should combat | were to combat hoặc should combat | were to combat hoặc should combat | were to combat hoặc should combat | were to combat hoặc should combat | were to combat hoặc should combat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | combat | — | let’s combat | combat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "combat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.ba/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
combat /kɔ̃.ba/ |
combats /kɔ̃.ba/ |
combat gđ /kɔ̃.ba/
- Trận đánh, trận đấu, trận; cuộc chiến đấu.
- Tué au combat — chết trận
- Combat de coqs — cuộc chọi gà
- Combat de boxe — trận đấu quyền Anh
- Combat d’esprit — cuộc đấu trí
- Combat naval — trận thủy chiến
- Être mis hors de combat — bị loại khỏi vòng chiến đấu
- Sa vie est un combat perpétuel — đời ông ta là cả một cuộc chiến đấu liên tục
Tham khảo
sửa- "combat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)