chicane
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃɪ.ˈkeɪn/
Danh từ
sửachicane /ʃɪ.ˈkeɪn/
- Mánh khoé (để) kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện.
- (Đánh bài) Sắp bài không có bài chủ (bài brit).
Nội động từ
sửachicane nội động từ /ʃɪ.ˈkeɪn/
Ngoại động từ
sửachicane ngoại động từ /ʃɪ.ˈkeɪn/
- Lừa, lừa gạt.
- to chicane someone into doing something — lừa ai làm việc gì
- to chicane someone out of something — lừa ai lấy vật gì
- Cãi vặt về (chi tiết... ).
Tham khảo
sửa- "chicane", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃi.kan/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
chicane /ʃi.kan/ |
chicanes /ʃi.kan/ |
chicane gc /ʃi.kan/
- Mánh khóe thầy kiện, sự kiện cáo.
- Aimer la chicane — thích kiện cáo
- Sự kiếm chuyện; sự cà khịa; sự cãi cọ.
- Chercher chicane — kiếm chuyện cãi cọ
- Lối đi chữ chi (qua một vật chướng ngại).
- en chicane — so le chữ chi
- cloisons en chicane — vách so le chữ chi
- gens de chicane — (nghĩa xấu) bọn thầy cò
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "chicane", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)