droiture
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dʁwa.tyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
droiture /dʁwa.tyʁ/ |
droiture /dʁwa.tyʁ/ |
droiture gc /dʁwa.tyʁ/
- Tính thẳng thắn, tính cương trực.
- en droiture — (từ cũ, nghĩa cũ) thẳng theo đường ngắn nhất
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "droiture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)