cà khịa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ xḭʔə˨˩ | kaː˧˧ kʰḭə˨˨ | kaː˨˩ kʰiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ xiə˨˨ | kaː˧˧ xḭə˨˨ |
Động từ
sửacà khịa
- Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau.
- Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện.
- Tính hay cà khịa.
- Xen vào chuyện riêng người khác.
- Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.
- Chòng ghẹo, trêu chọc, đùa bỡn, mỉa mai một cách nhẹ nhàng, tế nhị, mang tính hài hước.
Tham khảo
sửa- "cà khịa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)