chiều dài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ za̤ːj˨˩ | ʨiəw˧˧ jaːj˧˧ | ʨiəw˨˩ jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˧˧ ɟaːj˧˧ |
Danh từ
sửachiều dài
- Khoảng cách được đo theo kích thước dài nhất của một vật thể.
- (Toán học) Khoảng cách giữa hai đầu đoạn thẳng.
Dịch
sửaBản dịch
|