chứa chan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə˧˥ ʨaːn˧˧ | ʨɨ̰ə˩˧ ʨaːŋ˧˥ | ʨɨə˧˥ ʨaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˩˩ ʨaːn˧˥ | ʨɨ̰ə˩˧ ʨaːn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửachứa chan
- Quá đầy do chứa nhiều đến mức tràn ra.
- Chị.
- Dậu lại chứa chan nước mắt (Tắt đèn) .
- Mưa nhiều ao hồ chứa chan nước.
- (Tình cảm) Đậm đà, thắm thiết và sâu nặng.
- Chứa chan tình thương.
- Hi vọng chứa chan.
- Những tháng ngày chứa chan hạnh phúc.
- Núi đá granit, cao 837m ở phía bắc quốc lộ 1A, cách thành phố Hồ Chí Minh 81km về phía đông thị trấn Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Diện tích khoảng 20km2. Rừng mưa nhiệt đới thứ sinh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chứa chan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)