cộng hòa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ | kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧ | kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˨˨ hwa˧˧ | kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửacộng hòa
- Cộng hoà1.
- Nước cộng hoà, nước theo chế độ cộng hoà.
- Cộng hoà dân chủ nhân dân.
- Lào.
- Cộng Hoà2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hưng Hà (Thái Bình), h. Vụ Bản (Nam Định), tx. Cẩm Phả, h. Yên Hưng (Quảng Ninh), h. Quốc Oai (Hà Tây), h. Chí Linh, h. Kim Sách, Nam Sách (Hải Dương).
Tính từ
sửacộng hòa
- (Chính thể của một nước) Có các cơ quan quyền lực tối cao do dân cử.
- Chế độ cộng hoà.
- Nước cộng hoà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cộng hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)