Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ hwa˧˧kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cộng hòa

  1. Cộng hoà1.
  2. Nước cộng hoà, nước theo chế độ cộng hoà.
    Cộng hoà dân chủ nhân dân.
    Lào.
  3. Cộng Hoà2 (xã) tên gọi các thuộc h. Hưng (Thái Bình), h. Vụ Bản (Nam Định), tx. Cẩm Phả, h. Yên Hưng (Quảng Ninh), h. Quốc Oai (Hà Tây), h. Chí Linh, h. Kim Sách, Nam Sách (Hải Dương).

Tính từ

sửa

cộng hòa

  1. (Chính thể của một nước) Có các cơ quan quyền lực tối cao do dân cử.
    Chế độ cộng hoà.
    Nước cộng hoà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa