cập nhật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔp˨˩ ɲə̰ʔt˨˩ | kə̰p˨˨ ɲə̰k˨˨ | kəp˨˩˨ ɲək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəp˨˨ ɲət˨˨ | kə̰p˨˨ ɲə̰t˨˨ |
Động từ
sửacập nhật
- Bổ sung dữ liệu theo đơn vị nhật trình.
- Cập nhật thông tin hàng ngày.
- Thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời.
- cập nhật thông tin
- dữ liệu mới được cập nhật
- (cũ) thay đổi và/hoặc bổ sung kịp thời từng ngày một, không để chậm sang ngày hôm sau.
- sổ sách ghi cập nhật
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Cập nhật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam