cảm ứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ ɨŋ˧˥ | kaːm˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧ | kaːm˨˩˦ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ ɨŋ˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ ɨ̰ŋ˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửacảm ứng
Động từ
sửacảm ứng
- Nói khả năng có thể tiếp thụ các kích thích bên ngoài và đáp lại cái kích thích đó.
- Nóng và lạnh làm cho da tay cảm ứng.
Tham khảo
sửa- "cảm ứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)