Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ ɨŋ˧˥kaːm˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧kaːm˨˩˦ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ ɨŋ˩˩ka̰ːʔm˧˩ ɨ̰ŋ˩˧

Từ nguyên sửa

Cảm: nhiễm; ứng: đáp lại

Danh từ sửa

cảm ứng

  1. Nói dòng điện phát sinh trong một mạch kín do từ trường thay đổi.
    Cảm ứng điện từ.

Động từ sửa

cảm ứng

  1. Nói khả năng có thể tiếp thụ các kích thích bên ngoàiđáp lại cái kích thích đó.
    Nóng và lạnh làm cho da tay cảm ứng.

Tham khảo sửa