Tiếng Việt

sửa
từ trường

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨ̤˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩˧˧ tʂɨəŋ˧˧˨˩ tʂɨəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧ tʂɨəŋ˧˧

Từ tương tự

Danh từ

từ trường

  1. (vật lý) Vùng không gian trong đó một nam châm hoặc một vật khác có từ tính phát huy tác dụng.
    Xung quanh nam châm luôn có một từ trường.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa