Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ saʔa˧˥kəwŋ˧˥ saː˧˩˨kəwŋ˧˧ saː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ sa̰ː˩˧kəwŋ˧˥ saː˧˩kəwŋ˧˥˧ sa̰ː˨˨

Từ nguyên sửa

Công: chung; : hợp nhiều người

Danh từ sửa

công xã

  1. Hình thức tổ chức nguyên thuỷ của xã hội loài người.
    Chế độ công xã nguyên thuỷ là chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
  2. Chính quyền vô sản thiết lập đầu tiên ở một số nơi.
    Tháng chạp năm 1927, công xã Quảng-châu thành lập trong ba hôm (Trường Chinh).

Tham khảo sửa