brim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbrɪm/
Hoa Kỳ | [ˈbrɪm] |
Danh từ
sửabrim /ˈbrɪm/
Thành ngữ
sửa- full to the brim: Đầy ắp, đầy phè.
Ngoại động từ
sửabrim ngoại động từ /ˈbrɪm/
- Đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát... ).
Chia động từ
sửabrim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to brim | |||||
Phân từ hiện tại | brimming | |||||
Phân từ quá khứ | brimmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brim | brim hoặc brimmest¹ | brims hoặc brimmeth¹ | brim | brim | brim |
Quá khứ | brimmed | brimmed hoặc brimmedst¹ | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed |
Tương lai | will/shall² brim | will/shall brim hoặc wilt/shalt¹ brim | will/shall brim | will/shall brim | will/shall brim | will/shall brim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brim | brim hoặc brimmest¹ | brim | brim | brim | brim |
Quá khứ | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed |
Tương lai | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | brim | — | let’s brim | brim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửabrim nội động từ /ˈbrɪm/
Thành ngữ
sửa- to brim over:
- Tràn đầy.
- to brim over with joy — tràn đầy sung sướng
- Tràn đầy.
Chia động từ
sửabrim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to brim | |||||
Phân từ hiện tại | brimming | |||||
Phân từ quá khứ | brimmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brim | brim hoặc brimmest¹ | brims hoặc brimmeth¹ | brim | brim | brim |
Quá khứ | brimmed | brimmed hoặc brimmedst¹ | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed |
Tương lai | will/shall² brim | will/shall brim hoặc wilt/shalt¹ brim | will/shall brim | will/shall brim | will/shall brim | will/shall brim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brim | brim hoặc brimmest¹ | brim | brim | brim | brim |
Quá khứ | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed | brimmed |
Tương lai | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim | were to brim hoặc should brim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | brim | — | let’s brim | brim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "brim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)