tràn ngập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːn˨˩ ŋə̰ʔp˨˩ | tʂaːŋ˧˧ ŋə̰p˨˨ | tʂaːŋ˨˩ ŋəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːn˧˧ ŋəp˨˨ | tʂaːn˧˧ ŋə̰p˨˨ |
Tính từ
sửa- Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi.
- Đầy dẫy.
- Hàng hóa Mỹ tràn ngập thị trường Thái Lan.
- Nói tình cảm quá dồi dào.
- Tràn ngập niềm vui.
Tham khảo
sửa- "tràn ngập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)