Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːn˨˩ ŋə̰ʔp˨˩tʂaːŋ˧˧ ŋə̰p˨˨tʂaːŋ˨˩ ŋəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˧˧ ŋəp˨˨tʂaːn˧˧ ŋə̰p˨˨

Tính từ sửa

tràn ngập

  1. Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi.
  2. Đầy dẫy.
    Hàng hóa Mỹ tràn ngập thị trường Thái Lan.
  3. Nói tình cảm quá dồi dào.
    Tràn ngập niềm vui.

Dịch sửa

Tham khảo sửa