blame
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbleɪm/
Hoa Kỳ | [ˈbleɪm] |
Danh từ
sửablame (không đếm được) /ˈbleɪm/
- Sự khiển trách; lời trách mắng.
- to deserve blame — đáng khiển trách
- Lỗi; trách nhiệm.
- where does the blame lie for this failure? — ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là ở đâu?
- to bear the blame — chịu lỗi, chịu trách nhiệm
- to lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door — quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai
- to lay the blame at the right door (on the right shoulders) — quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm
- to shift the blame on somebody — đỗ lỗi cho ai
Ngoại động từ
sửablame ngoại động từ /ˈbleɪm/
Bảng chia động từ của blame
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to blame | |||||
Phân từ hiện tại | blaming | |||||
Phân từ quá khứ | blamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | blame | blame hoặc blamest¹ | blames hoặc blameth¹ | blame | blame | blame |
Quá khứ | blamed | blamed hoặc blamedst¹ | blamed | blamed | blamed | blamed |
Tương lai | will/shall² blame | will/shall blame hoặc wilt/shalt¹ blame | will/shall blame | will/shall blame | will/shall blame | will/shall blame |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | blame | blame hoặc blamest¹ | blame | blame | blame | blame |
Quá khứ | blamed | blamed | blamed | blamed | blamed | blamed |
Tương lai | were to blame hoặc should blame | were to blame hoặc should blame | were to blame hoặc should blame | were to blame hoặc should blame | were to blame hoặc should blame | were to blame hoặc should blame |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | blame | — | let’s blame | blame | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "blame", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)