Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəjŋ˧˧ɓen˧˥ɓəːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˧˥ɓeŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

sửa

bênh

  1. Làm cho vật nặng được nâng chếch lên.
    Dùng đòn bênh hòn đá.
  2. Chếch lênmất cân bằng.
    Một đầu phiến gỗ bênh lên.
  3. Đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế.
    Mẹ bênh con. Bênh nhau chầm chập.

Dịch

sửa
Làm cho vật nặng được nâng chếch lên.
Chếch lên vì mất cân bằng.
Đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế.

Tham khảo

sửa