biết đâu đấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiət˧˥ ɗəw˧˧ ɗəj˧˥ | ɓiə̰k˩˧ ɗəw˧˥ ɗə̰j˩˧ | ɓiək˧˥ ɗəw˧˧ ɗəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˩˩ ɗəw˧˥ ɗəj˩˩ | ɓiə̰t˩˧ ɗəw˧˥˧ ɗə̰j˩˧ |
Danh từ
sửabiết đâu đấy
- Tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai đó) đã phỏng đoán, khẳng định.
- (- đời nào nó chịu?) - biết đâu đấy!
- (- có thể cô ta không đến) - biết đâu đấy!
- Tổ hợp biểu thị ý muốn thanh minh cho hành động sai lầm của mình, là do vô tình chứ không cố ý.
- "Đẻ bảo tôi thế thì tôi cứ thế, chứ tôi biết đâu đấy?" (VTrPhụng; 13)
Tham khảo
sửa- Biết đâu đấy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam