besoin
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bə.zwɛ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
besoin /bə.zwɛ̃/ |
besoins /bə.zwɛ̃/ |
besoin gđ /bə.zwɛ̃/
- Điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần.
- Manger est un besoin physiologique — ăn là một nhu cầu sinh lý
- Besoin de main d’œuvre sự cần nhân —
- Sự', 'french', 'on')"công.
- Sự nghèo.
- ','french','on')"túng —
- Être dans le besoin — nghèo túng
- (Số nhiều) Những thứ cần cho cuộc sống.
- (Số nhiều) Tiểu tiện; đại tiện.
- Faire ses besoins — đi tiểu tiện; đi đại tiện
- au besoin — nếu cần
- avoir besoin de — cần đến, cần phải
- avoir besoin que — cần được
- Avoir besoin qu’un ami conseille — cần được một người bạn khuyên nhủ
- être besoin — (dùng động từ không ngôi) cần
- On vous aidera, s’il en est besoin — nếu cần, người ta sẽ giúp anh
- si besoin est — nếu cần
- il n'est pas besoin de — không cần phải
- pour le besoin (les besoins) de la cause — vì lợi ích của công việc
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "besoin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)