bao sân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ sən˧˧ | ɓaːw˧˥ ʂəŋ˧˥ | ɓaːw˧˧ ʂəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ ʂən˧˥ | ɓaːw˧˥˧ ʂən˧˥˧ |
Động từ
sửabao sân
- Chạy khắp sân để chơi, lấn sang cả vị trí của những người khác (trong một số môn bóng)
- lối chơi bao sân
- (khẩu ngữ) Àm hết, chiếm hết, kể cả những phần, những việc lẽ ra phải dành cho người khác.
- lối làm việc bao sân
Tham khảo
sửa- Bao sân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam