bốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓot˧˥ | ɓo̰k˩˧ | ɓok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓot˩˩ | ɓo̰t˩˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabốt
- Nơi đóng quân nhỏ hoặc trạm canh gác của binh lính, cảnh sát dưới chế độ thực dân.
- Bốt cảnh sát.
- Bốt gác.
- Giặc đóng bốt trong làng.
- Giày cổ cao đến gần đầu gối.
- Chân đi đôi bốt trắng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Bốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tay Dọ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bot⁵⁵/
Danh từ
sửabốt
- sấm.