antidisestablishmentarianism
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌæn.tiˌdɪs.ɛsˌtæb.lɪʃ.mɛntˈɛː.ri.ənˌɪ.zm/
Gloucestershire, Anh (nam giới) |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Anh,
- antidisestablishmentarian = người chủ trương về chủ nghĩa này
- antidisestablishment = chủ nghĩa chống phong trào dời tình trạng chính thức của Anh giáo
- anti- = chống
- disestablishment = phong trào dời tình trạng chính thức của Anh giáo vào thập kỷ 1860
- disestablish = dời tình trạng chính thức của một tổ chức, nhất là một giáo hội
- -ment = chủ trương
- -arian = người chủ trương
- antidisestablishment = chủ nghĩa chống phong trào dời tình trạng chính thức của Anh giáo
- -ism = chủ nghĩa, học thuyết
Danh từ
sửaantidisestablishmentarianism (không đếm được)
- Triết học chính trị chống tách ra giáo hội khỏi chính phủ, nhất là triết học của những người tại Anh và thế kỷ 19 mà chống dời tình trạng chính thức của giáo hội Anh giáo khỏi chính phủ dân sự.
Ghi chú sử dụng
sửaDài đến độ buồn cười, từ này đôi khi được sử dụng để hàm ý rằng mình giỏi hơn trung bình.
- Some techy words -- 'global thermonuclear war,' 'quadratic equation' and 'antidisestablishmentarianism' -- just sound smart. — The New York Times, 30 tháng 12 năm 2004
Từ liên hệ
sửa- về ý nghĩa
- về bề dài