loại trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̰ːʔj˨˩ ʨɨ̤˨˩ | lwa̰ːj˨˨ tʂɨ˧˧ | lwaːj˨˩˨ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwaːj˨˨ tʂɨ˧˧ | lwa̰ːj˨˨ tʂɨ˧˧ |
Động từ
sửaloại trừ
- Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập.
- Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người.
- Gạt riêng ra, không kể đến.
- Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "loại trừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)