Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ tʰɨ̤ə˨˩ tʰiən˧˧təj˧˥ tʰɨə˧˧ tʰiəŋ˧˥təj˧˧ tʰɨə˨˩ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ tʰɨə˧˧ tʰiən˧˥təj˧˥˧ tʰɨə˧˧ tʰiən˧˥˧

Danh từ riêng

sửa

Tây Thừa Thiên

  1. (Núi) Vùng núiphía tây Huế, vùng núi cuối cùng của dải Trường Sơn Bắc chạy dài từ đèo Lao Bảo theo biên giới Việt-Lào rồi quặt ra biển Đôngđèo Hải Vân. Diện tích về phía Việt Nam khoảng 4200km2, cao khoảng 1300-1800m.
    Động.
    Sá.
    Mùi. (1613m),.
    Động.
    Ngài. (1774m),.
    Núi.
    Mang. (1711m),.
    Bạch.
    Mã. (1440m), dài.
    180km..
    Được cấu tạo chủ yếu bởi đá granit, một phần bởi đá cát, đá sét..
    Rừng nhiệt đới và á nhiệt đới ẩm..
    Khai thác đặc sản rừng..
    Đây là một miền núi mưa nhiều, các thung lũng nhiều thác ghềnh, địa hình hiểm trở

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa