Cổ Chiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ ʨiən˧˧ | ko˧˩˨ ʨiəŋ˧˥ | ko˨˩˦ ʨiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ ʨiən˧˥ | ko̰ʔ˧˩ ʨiən˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaCổ Chiên
- Phân lưu cấp I của hệ thống sông Cửu Long chảy theo hướng tây bắc-đông nam, giữa các tỉnh Vĩnh Long, Trà Vinh và Bến Tre. Sông Cổ Chiên thoát nước ra Biển Đông qua hai cửa.
- Cổ.
- Chiên và.
- Cung.
- Hầu, khoảng.
- 24% lượng nước của sông.
- Mê.
- Công và mùa cạn..
- Chiều dài.
- 182km..
- Trên bờ phải sông.
- Cổ.
- Chiên có thị xã.
- Vĩnh.
- Long
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Cổ Chiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)