Cô Tô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˧ to˧˧ | ko˧˥ to˧˥ | ko˧˧ to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˥ to˧˥ | ko˧˥˧ to˧˥˧ |
Địa danh
sửaCô Tô
- Một huyện đảo thuộc tỉnh Quảng Ninh. Nằm ở phía đông đảo Cái Bàu và cách đảo Cái Bàu khoảng 24,5km, ở trong khu du lịch Hạ Long-Vân Hải. Hầu hết các đảo đều là đảo núi sót cấu tạo bằng cát kết và đá phiến sét phân nhịp Silua. Diện tích tổng hợp khoảng 37km2, độ cao 190m. Gồm các đảo Cô Tô, Cô Tô con, Thanh Lâm, hòn Cá Chép, hòn Khoai Lang, hòn Ngang, hòn Bảy Sao, hòn Con Ngựa, hòn Núi Ngọn, hòn Ba Đình và các đảo nhỏ khác.
- Một đảo thuộc huyện đảo Cô Tô.
- Tên gọi các xã thuộc huyện Cô Tô (Quảng Ninh), huyện Tri Tôn (An Giang), Việt Nam.
Tham khảo
sửa- "Cô Tô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)