hiện vật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ və̰ʔt˨˩ | hiə̰ŋ˨˨ jə̰k˨˨ | hiəŋ˨˩˨ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˨˨ vət˨˨ | hiə̰n˨˨ və̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửahiện vật
- Vật có ở trước mắt.
- Được thưởng bằng hiện vật
- Vật sưu tầm hay khai quật được.
- Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.
Tham khảo
sửa- "hiện vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)