заедать
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của заедать
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | zajedát' |
khoa học | zaedat' |
Anh | zayedat |
Đức | sajedat |
Việt | daieđat |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
sửaзаедать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: заесть)
- (В) (загрызать) cắn chết, ăn thịt
- (мучить укусами) đốt dữ.
- нас заели комары — muỗi đốt chúng tôi dữ lắm, muỗi nó ăn thịt chúng tớ (шутл.)
- (В Т) (закусывать) nhắm.
- (В) перен. (thông tục) (изводить) đay nghiến, giày vò, dằn vặt, làm tình làm tội.
- (В) перен. (пагубно влиять) làm tàn lụi, làm cùn mằn.
- его заела среда — hoàn cảnh chung quanh làm tàn lụi (làm cùn mằn) tài năng của anh ta, hoàn canh xung quanh làm tài năng của anh ta tàn lụi (cùn mằn) đi
- обыкн. безл. (thông tục) — (застревать) [bị] hóc, kẹt, tắc, mắc kẹt, vướng mắc
- замок заело — khóa hóc
Tham khảo
sửa- "заедать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)