Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:50, ngày 15 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɨ̰31/

Từ tương tự

Phó từ

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từ

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từ

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn.
    Du tự là.
    Tố.
    Như.

Dịch

Tham khảo