Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˥tiə̰ŋ˩˧tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˩˩tiə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tiến

  1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên.
    Tiến lên hai bước .
    Miền núi tiến kịp miền xuôi.
    Bước tiến.
  2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh.
    Đem sản vật quý tiến vua.

Tham khảo sửa