ąžuolas
Tiếng Litva
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaTừ dạng phương ngữ áižuols < *aiǵ-ōl < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂eyǵ- (“sồi”). Dạng chuẩn và các biến thể khác đều là dạng thứ cấp.[1]
Các từ cùng gốc
Balt: tiếng Latvia ozols (uôzuõls), tiếng Phổ cổ ansonis.[2]
Ấn-Âu nguyên thuỷ: tiếng Anh oak, tiếng Albani enjë, tiếng Latinh aesculus, tiếng Hy Lạp cổ αἰγίλωψ (aigílōps).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaą́žuolas gđ (số nhiều ąžuolaĩ) trọng âm kiểu 3a[3]
Biến cách
sửaBiến cách của ąžuolas
số ít (vienaskaita) | số nhiều (daugiskaita) | |
---|---|---|
nom. (vardininkas) | ą́žuolas | ąžuolaĩ |
gen. (kilmininkas) | ą́žuolo | ąžuolų̃ |
dat. (naudininkas) | ą́žuolui | ąžuoláms |
acc. (galininkas) | ą́žuolą | ą́žuolus |
ins. (įnagininkas) | ą́žuolu | ąžuolaĩs |
loc. (vietininkas) | ąžuolè | ąžuoluosè |
voc. (šauksmininkas) | ą́žuole | ąžuolaĩ |
Từ có nghĩa rộng hơn
Từ dẫn xuất
sửa(Danh từ)
- (dạng giảm nhẹ nghĩa) ąžuolėlis
Xem thêm
sửa- ōžouls (tiếng Samogitia)
Tham khảo
sửa- ▲ Kroonen, Guus (2013) “aik-”, trong Etymological Dictionary of Proto-Germanic (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 11), Leiden, Boston: Brill, →ISBN
- ▲ Derksen, Rick (2008) Etymological Dictionary of the Slavic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 4), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, →ISSN, tr. 388.
- ▲ “ąžuolas”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.