ăn thua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ tʰwaː˧˧ | aŋ˧˥ tʰuə˧˥ | aŋ˧˧ tʰuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ tʰuə˧˥ | an˧˥˧ tʰuə˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaăn thua
- Giành giật cho bằng được phần thắng.
- Có tư tưởng ăn thua trong thi đấu thể thao.
- Chơi vui không cốt ăn thua.
- Đạt kết quả hoặc có tác dụng nhất định nhưng thường chỉ dùng với ý phủ định, nghi vấn, hoặc sẽ xẩy ra trong điều kiện cho phép).
- Cố gắng mãi mà chẳng ăn thua gì.
- Mới thế đã ăn thua gì, còn phải cố gắng nhiều.
Tham khảo
sửa- "ăn thua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)